Danh
mục các dân tộc Việt Nam (Ban hành theo Quyết định số 121-TCTK/PPCĐ ngày 02
tháng 3 năm 1979)
Mã
dân tộc
|
Tên
dân tộc
|
Tên
khác
|
01
|
Kinh
|
Việt
|
02
|
Tày
|
Thổ, Ngạn, Phén, Thù lao, Pa Dí
|
03
|
Thái
|
Tày, Tày khao (Thái trắng), Tày
Dăm (Thái Đen), Tày Mười Tây Thanh, Màn Thanh (Hang Ông (Tày Mường), Pi Thay,
Thổ Đà Bắc
|
04
|
Hoa
|
Hán, Triều Châu, Phúc Kiến, Quảng
Đông, Hải Nam, Hạ, Xạ Phạng
|
05
|
Khơ-me
|
Cur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên,
Khơ-me, Krôm
|
06
|
Mường
|
Mol, Mual, Mọi, Mọi Bi, Ao Tá, (Ậu
Tá)
|
07
|
Nùng
|
Xuồng, Giang, Nùng An, Phàn Sinh,
Nùng Cháo, Nùng Lòi, Quý Rim, Khèn Lài, ...
|
08
|
Hmông
|
Mèo, Mẹo, Hoa, Mèo Xanh, Mèo Đỏ,
Mèo Đen, Ná Mẻo, Mán Trắng
|
09
|
Dao
|
Mán, Động, Trại, Xá, Dìu Miền,
Kiềm, Miền, Quần Trắng, Dao Đỏ, Quần Chẹt, Lô Gang, Dao Tiền, Thanh Y, Lan
Tẻn, Đại Bản,Tiểu Bản, Cóc Ngáng, Cóc Mùn, Sơn Đầu, ...
|
10
|
Gia-rai
|
Giơ-rai, Tơ-buăn, Chơ-rai, Hơ-bau,
Hđrung, Chor, ...
|
11
|
Ngái
|
Xín, Lê, Đản, Khách Gia
|
12
|
Ê-đê
|
Ra-đê, Đê, Kpạ, A-đham, Krung,
Ktul, Đliê Ruê, Blô, E-pan, Mđhur, Bih, ...
|
13
|
Ba-na
|
Gơ-lar, Tơ-lô, Giơ-lâng (Y-Lăng),
Rơ-ngao, Krem, Roh, ConKđe, A-la Công, Kpăng Công, Bơ-nâm
|
14
|
Xơ-đăng
|
Xơ-teng, Hđang, Tơ-đra, Mơ-nâm,
Ha-lăng, Ca-dông, Kmrâng, Con Lan, Bri-la, Tang
|
15
|
Sán
Chay
|
Cao Lan-Sán chỉ, Cao Lan, Mán Cao
Lan, Hờn Bạn, Sán Chỉ (Sơn Tử)
|
16
|
Cơ-ho
|
Xrê, Nốp (Tu
Lốp), Cơ-don, Chil, Lat (Lach), Trinh
|
17
|
Chăm
|
Chàm, Chiêm Thành, Hroi
|
18
|
Sán
Dìu
|
Sán Dẻo, Trại, Trại Đất, Mán Quần
Cộc
|
19
|
Hrê
|
Chăm Rê, Chom, Krẹ Lũy
|
20
|
Mnông
|
Pnông, Nông, Pré, Bu-đâng, ĐiPri,
Biat, Gar, Rơ-lam, Chil
|
21
|
Ra-glai
|
Ra-clây, Rai,
Noang, La-oang
|
22
|
Xtiêng
|
Xa-điêng
|
23
|
Bru-Vân
Kiều
|
Bru, Vân Kiều, Măng Coong, Tri
Khùa
|
24
|
Thổ
|
Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Ly
Hà, Tày Pọng, Con Kha, Xá Lá Vàng
|
25
|
Giáy
|
Nhắng, Dẩng, Pầu Thìn Pu Nà, Cùi
Chu , Xa
|
26
|
Cơ-tu
|
Ca-tu, Cao, Hạ, Phương, Ca-tang
|
27
|
Gié-Triêng
|
Đgiéh, Tareh, Giang Rẫy Pin,
Triêng, Treng, Ta-riêng, Ve (Veh), La-ve, Ca-tang
|
28
|
Mạ
|
Châu Mạ, Mạ Ngăn, Mạ Xốp, Mạ Tô,
Mạ Krung, ...
|
29
|
Khơ-mú
|
Xá Cẩu, Mứn Xen, Pu Thênh Tềnh,
Tày Hay
|
30
|
Co
|
Cor, Col, Cùa, Trầu
|
31
|
Ta-ôi
|
Tôi-ôi, Pa-co, Pa-hi (Ba-hi)
|
32
|
Chơ-ro
|
Dơ-ro, Châu-ro
|
33
|
Kháng
|
Xá Khao, Xá Súa, Xá Dón, Xá Dẩng,
Xá Hốc, Xá Ái, Xá Bung, Quảng Lâm
|
34
|
Xinh-mun
|
Puộc, Pụa
|
35
|
Hà
Nhì
|
U Ni, Xá U Ni
|
36
|
Chu-ru
|
Chơ-ru, Chu
|
37
|
Lào
|
Lào Bốc, Lào Nọi
|
38
|
La
Chi
|
Cù Tê, La Quả
|
39
|
La
Ha
|
Xá Khao, Khlá Phlạo
|
40
|
Phù
Lá
|
Bồ Khô Pạ, Mu Di, Pạ Xá, Phó, Phổ,
VaXơ
|
41
|
La
Hủ
|
Lao, Pu Đang,Khù Xung, Cò Xung,
Khả Quy
|
42
|
Lự
|
Lừ, Nhuồn
Duôn, Mun Di
|
43
|
Lô
Lô
|
|
44
|
Chứt
|
Sách, May, Rục, Mã-liêng, A-rem,
Tu vang, Pa-leng, Xơ-lang, Tơ-hung, Chà-củi, Tắc-củi, U-mo, Xá Lá Vàng
|
45
|
Mảng
|
Mảng Ư, Xá Lá Vàng
|
46
|
Pà
Thẻn
|
Pà Hưng, Tống
|
47
|
Cơ
Lao
|
|
48
|
Cống
|
Xắm Khống, Mấng Nhé, Xá Xeng
|
49
|
Bố
Y
|
Chủng Chá,
Trọng Gia, Tu Dí, Tu Dìn
|
50
|
Si
La
|
Cù Dề Xừ, Khả pẻ
|
51
|
Pu
Péo
|
Ka Bèo, Pen Ti Lô Lô
|
52
|
Brâu
|
Brao
|
53
|
Ơ
Đu
|
Tày Hạt
|
54
|
Rơ-măm
|
|
55
|
Người
nước ngoài
|
|
Nhận xét
Đăng nhận xét